Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe Tải Kia K200SD Cabin Đôi, 2WD và 4WD
Xe Tải Kia K200SD Cabin Đôi, 2WD và 4WD
Thaco lắp ráp
5 năm hoặc 150.000 Km
Xe tải KIA K200SD Cabin đôi, 06 chỗ ngồi, bao gồm 02 phiên bản:
- 2WD (1 cầu chủ động)
- 4WD (2 cầu chủ động)
Kia New Frontier K200SD,bao gồm 2 phiên bản 1 cầu và 2 cầu, tải trọng 1,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin đôi kiểu mới 6 chỗ ngồi, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Xem thêm:
- Giá xe chassis 413.000.000 (1 cầu) và 455.000.000 (2 cầu). Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NHỮNG ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM KIA K200SD
NGOẠI THẤT
Măt ga-lăng thiết kế sang trọng, trang bị hệ thống chiếu sáng cường độ cao. Trang bị hệ thống đèn sương mù
NỘI THẤT
Khoang cabin rộng rãi, trang bị 06 chỗ ngồi.
Vô lăng: thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý
Đồng hồ: Thiết kế hiện đại, sang trọng
Trang bị remost điều hiển từ xa:
Tiện nghi: Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt.
KHUNG GẦM
Thiết kế khung gầm cứng vững, ổn định, chịu tải tốt. Giúp xe hoạt động mạnh mẽ trên mọi địa hình.
Cầu xe: Trang bị hệ thống cầu xe cứng vững, chịu tải cao...
Hệ thống treo: Trước độc lập, sau phụ thuộc. Mang lại khả năng êm dịu và chịu tải cao.
Hệ thống phanh: Kích thước Phanh lớn, tăng độ an toàn.
ĐỘNG CƠ
Động cơ Hyundai D4CB-CRDi
Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
Hộp số
Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi
BẢO HÀNH: 3 năm hoặc 100.000 km. Tùy theo điều kiện nào đến trước.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) Chassis | mm | 4.730 x 1.750 x 2.000 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm |
Thùng Lửng: (1.750 hoặc 1.950) x 1.670 x 410 Thùng Kín: (1.750 hoặc 1.950) x 1.670 x 1.655 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.460 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải. Chassis | kg | 1.920 |
Tải trọng | kg | 1.650/ 1.490/ 1.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.800 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 06 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ |
|
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp |
|
Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
|
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính |
|
ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;
ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hộp phân phối (Hộp số phụ) | 3 chế độ: 4H - 4L - 2H |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái |
|
Thanh răng - bánh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh |
|
Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
HỆ THỐNG TREO
Trước |
|
Độc lập, thanh dằng xoắn, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE
Trước/ sau |
|
195R15C |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 47 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Tốc độ tối đa | km/h | 110 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 |