Xe Tải Kia K200SD Cabin Đôi, 2WD và 4WD

Xe Tải Kia K200SD Cabin Đôi, 2WD và 4WD

(7 đánh giá)

Xe Tải Kia K200SD Cabin Đôi, 2WD và 4WD

Thaco lắp ráp

5 năm hoặc 150.000 Km

Xe tải KIA K200SD Cabin đôi, 06 chỗ ngồi, bao gồm 02 phiên bản:
- 2WD (1 cầu chủ động)
- 4WD (2 cầu chủ động)

409,000,000 đ

409,000,000 đ

Kia New Frontier K200SD,bao gồm 2 phiên bản 1 cầu và 2 cầu, tải trọng 1,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin đôi kiểu mới 6 chỗ ngồi, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.

Xem thêm:

- Tải KIA K200SD có tải trọng 1.49 tấn và 1.65 tấn. Đa dạng loại thùng: thùng kín, mui bạt, thùng lửng...

- Giá xe chassis 413.000.000 (1 cầu) và 455.000.000 (2 cầu). Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...

- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.

   - Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...

   - Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính... 

 

NHỮNG ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM KIA K200SD

 

 

NGOẠI THẤT

 

Măt ga-lăng thiết kế sang trọng, trang bị hệ thống chiếu sáng cường độ cao. Trang bị hệ thống đèn sương mù

 

NỘI THẤT

Khoang cabin rộng rãi, trang bị 06 chỗ ngồi.

 

Vô lăng: thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý

 

Đồng hồ: Thiết kế hiện đại, sang trọng

 

Trang bị remost điều hiển từ xa:

 

Tiện nghi: Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt.

 

KHUNG GẦM

Thiết kế khung gầm cứng vững, ổn định, chịu tải tốt. Giúp xe hoạt động mạnh mẽ trên mọi địa hình.

 

Cầu xe: Trang bị hệ thống cầu xe cứng vững, chịu tải cao...

 

Hệ thống treo: Trước độc lập, sau phụ thuộc. Mang lại khả năng êm dịu và chịu tải cao.

 

Hệ thống phanh: Kích thước Phanh lớn, tăng độ an toàn.

 

ĐỘNG CƠ

Động cơ Hyundai D4CB-CRDi

Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi  lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).

 

Hộp số

Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi

 

BẢO HÀNH: 3 năm hoặc 100.000 km. Tùy theo điều kiện nào đến trước.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC) Chassis mm 4.730 x 1.750 x 2.000
Kích thước lòng thùng (DxRxC) mm

Thùng Lửng: (1.750 hoặc 1.950) x 1.670 x 410 
Thùng Mui Bạt: (1.750 hoặc 1.950) x 1.670 x 1.655

Thùng Kín: (1.750 hoặc 1.950) x 1.670 x 1.655

Vệt bánh trước / sau mm 1.490 / 1.460
Chiều dài cơ sở mm 2.415
Khoảng sáng gầm xe mm 210

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng không tải. Chassis kg 1.920
Tải trọng kg 1.650/ 1.490/ 1.490
Trọng lượng toàn bộ kg 3.800
Số chỗ ngồi Chỗ 06

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ

 

Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1.500 – 3.500

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp

 

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số

 

Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền chính

 

ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;

ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

Hộp phân phối (Hộp số phụ)   3 chế độ: 4H - 4L - 2H

HỆ THỐNG LÁI

Hệ thống lái

 

Thanh răng - bánh răng, trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh

 

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

HỆ THỐNG TREO

Trước

 

Độc lập, thanh dằng xoắn, giảm chấn thủy lực
Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

LỐP XE

Trước/ sau

 

195R15C

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc % 47
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6
Tốc độ tối đa km/h 110
Dung tích thùng nhiên liệu lít 60

 

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Top

   (0)