Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe Tải KIA K250L THÙNG DÀI 4M5, TẢI 2.35 TẤN
Xe Tải KIA K250L THÙNG DÀI 4M5, TẢI 2.35 TẤN
Thaco lắp ráp
5 năm hoặc 150.000 Km
KIA FRONTIER K250L tải trọng và kích thước thùng:
- Thùng lửng: 2.490 kg ; 4.500 x 1.700 x 410 mm: Giá xe Chassis là 432.000.000 + giá thùng 25.200.000.
- Thùng mui bạt: 2.350 kg ; 4.500 x 1.700 x 1.670 mm: Giá xe Chassis là 432.000.000 + giá thùng 51.100.000.
- Thùng kín: 2.350 kg ; 4.500 x 1.700 x 1.655 mm: Giá xe Chassis là 432.000.000 + giá thùng 54.600.000.
Kia New Frontier K250L, tải trọng từ 2.35 - 2,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Xem thêm:
- Tải KIA K250L có tải trọng từ 2.35 - 2.49 tấn. Đa dạng loại thùng: thùng kín, mui bạt, thùng lửng, ...
- Giá xe chassis 432.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
KHÁI QUÁT XE CƠ SỞ K250L
NGOẠI THẤT
Mặt ca lăng: Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe.
Đèn pha Halogen Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe.
NỘI THẤT
Nội thất được trang bị tiện nghi, cao cấp, tương đương như đối với ô tô con...
Vô lăng: Vô lăng được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý...
Đồng hồ: Thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đầy đủ thông tin...
Cần số: Thiết kế Kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại..
Tiện nghi: Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt
KHUNG GẦM
Sử dụng hệ thống treo trước/sau phụ thuộc, phíp lá, giảm chấn thuỷ lực, trang bị thanh cân bằng phía trước...
Hệ thống phanh: Trang bị Phanh ABS, Cân bằng điện tử ESC...
Cầu xe: Trang bị cầu xe cứng cáp, khả năng chịu tải cao...
Khung Chassis và Hệ thống lái:
ĐỘNG CƠ
Động cơ Hyundai D4CB-CRDi
Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
Hộp số
Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi, hộp số vật liệu nhôm giúp tản nhiệt tốt...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích Thước
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.610 x 1.865 x 2.555 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm |
Thùng Lửng: 4.500 x 1.700 x 410 Thùng kín/ mui bạt: 4.500 x 1.700 x 1.655 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.470 / 1.270 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.350 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Trọng lượng
Trọng lượng không tải | kg | 1.865 |
Tải trọng | kg | 2.490/ 2.350 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh |
|
Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC). |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE
Trước/ sau | 6.50R16/5.50R13 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 28 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7,2 |
Tốc độ tối đa | km/h | 106 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 65 |