Xe Tải Kia K200S 1 cầu và 2 cầu, TẢI 1T49

Xe Tải Kia K200S 1 cầu và 2 cầu, TẢI 1T49

(5 đánh giá)

Xe Tải Kia K200S 1 cầu và 2 cầu, TẢI 1T49

Thaco lắp ráp

5 năm hoặc 150.000 Km

Xe tải KIA K200S: Tải trọng và Kích thước lọt thùng xe.
- Thùng lửng: 1.700 kg ;  2.850 x 1.670 x 410 mm
- Thùng mui bạt: 1.490 kg ;  2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 mm
- Thùng kín: 1.490 kg ;  2.850 x 1.670 x 1.655 mm

353,000,000 đ

353,000,000 đ

Kia New Frontier K200S, trang bị 02 phiên bản 1 cầu và 2 cầu, tải trọng 1,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.

Dòng xe KIA K200S được phân phối bởi tập đoàn Thaco, giá trị thương hiệu cao. Dòng xe nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong nội thành.

Xem thêm:

- Xe KIA K200S có 02 phiên bản:  bản 1 cầu giá Chassis 361.000.000 và bản 02 cầu giá Chassis 426.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...

- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.

   - Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...

   - Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính... 

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN XE KIA K200S

 

CÁC PHIÊN BẢN KIA K200S VÀ KIA K200SD

 

NGOẠI THẤT

Thiết kế nhỏ gọn thuận tiện di chuyển trong thành phố.

 

Mặt ca lăng: Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe, đèn chiếu sáng kích thước lớn, khả năng chiếu sáng cao. Trang bị đèn sương mù.

 

Gương chiếu hậu: Trang bị gương 2 tầng, tăng khả năng quan sát.

 

NỘI THẤT

Nội thất sang trọng, tiện nghi như xe du lịch.

 

Đồng hồ: Thiết kế hiện đại, sang trọng

 

Cần số: Thiết kế Kiểu xe du lịch, có lẩy số lùi

 

Tiện nghi: Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa 2 chiều, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt.

 

Trang bị remost cửa.

 

ĐỘNG CƠ HYUNDAI D4CB-CRDi

Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi  lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).

 

HỘP SỐ

 

KHUNG GẦM

Trang bị hệ thống gầm cứng cáp, khả năng chịu tải cao, trang bị bánh xe trước sau bằng nhau tăng sự thuận tiện.

Cầu xe

 

Hệ thống treo: trước độc lập, sau phụ thuộc. Độ im diệu cao, khả năng chịu tải tốt.

 

Hệ thống phanh

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (DxRxC)   mm   4.940 x 1.835 x 2.550  
Kích thước lòng thùng (DxRxC)   mm   - Thùng lửng: 2.850 x 1.670 x 410 mm  

 

- Thùng mui bạt: 2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 mm

- Thùng kín: 2.850 x 1.670 x 1.655 mm

Vệt bánh trước / sau   mm   1.490 / 1.460  
Chiều dài cơ sở   mm   2.415  
Khoảng sáng gầm xe   mm   210  

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng không tải   kg   1.915  
Tải trọng   kg   1.700/ 1.490/ 1.490  
Trọng lượng toàn bộ   kg   3.600  
Số chỗ ngồi   Chỗ   03  

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ      HYUNDAI D4CB-CRDi  
Loại động cơ       Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.  
Dung tích xi lanh   cc   2.497  
Đường kính x hành trình piston   mm   91 x 96  
Công suất cực đại/ tốc độ quay   Ps/(vòng/phút)   130 / 3.800  
Mô men xoắn/ tốc độ quay   Nm/(vòng/phút)   255 /1.500 – 3.500  

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp       Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.  
Hộp số       Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi  
Tỷ số truyền chính       ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;  

 

ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

HỆ THỐNG LÁI

Hệ thống lái       Thanh răng - bánh răng, trợ lực thủy lực  

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh       Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không  

HỆ THỐNG TREO

Trước       Độc lập, thanh dằng xoắn, giảm chấn thủy lực  
Sau       Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.  

LỐP XE

Trước/ sau       195R15  

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc  %   34,3  
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   m   5  
Tốc độ tối đa   km/h   110  
Dung tích thùng nhiên liệu   lít   60  

 

 

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Top

   (0)