Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe Tải Kia K200S 1 cầu và 2 cầu, TẢI 1T49
Xe Tải Kia K200S 1 cầu và 2 cầu, TẢI 1T49
Thaco lắp ráp
5 năm hoặc 150.000 Km
Xe tải KIA K200S: Tải trọng và Kích thước lọt thùng xe.
- Thùng lửng: 1.700 kg ; 2.850 x 1.670 x 410 mm
- Thùng mui bạt: 1.490 kg ; 2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 mm
- Thùng kín: 1.490 kg ; 2.850 x 1.670 x 1.655 mm
Kia New Frontier K200S, trang bị 02 phiên bản 1 cầu và 2 cầu, tải trọng 1,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Dòng xe KIA K200S được phân phối bởi tập đoàn Thaco, giá trị thương hiệu cao. Dòng xe nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong nội thành.
Xem thêm:
- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN XE KIA K200S
CÁC PHIÊN BẢN KIA K200S VÀ KIA K200SD
NGOẠI THẤT
Thiết kế nhỏ gọn thuận tiện di chuyển trong thành phố.
Mặt ca lăng: Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe, đèn chiếu sáng kích thước lớn, khả năng chiếu sáng cao. Trang bị đèn sương mù.
Gương chiếu hậu: Trang bị gương 2 tầng, tăng khả năng quan sát.
NỘI THẤT
Nội thất sang trọng, tiện nghi như xe du lịch.
Đồng hồ: Thiết kế hiện đại, sang trọng
Cần số: Thiết kế Kiểu xe du lịch, có lẩy số lùi
Tiện nghi: Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa 2 chiều, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt.
Trang bị remost cửa.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI D4CB-CRDi
Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
HỘP SỐ
KHUNG GẦM
Trang bị hệ thống gầm cứng cáp, khả năng chịu tải cao, trang bị bánh xe trước sau bằng nhau tăng sự thuận tiện.
Cầu xe
Hệ thống treo: trước độc lập, sau phụ thuộc. Độ im diệu cao, khả năng chịu tải tốt.
Hệ thống phanh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.940 x 1.835 x 2.550 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | - Thùng lửng: 2.850 x 1.670 x 410 mm
- Thùng mui bạt: 2.850 x 1.670 x 1.410/1.655 mm - Thùng kín: 2.850 x 1.670 x 1.655 mm |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.460 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 1.915 |
Tải trọng | kg | 1.700/ 1.490/ 1.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.600 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255 /1.500 – 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;
ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Thanh răng - bánh răng, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Độc lập, thanh dằng xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
LỐP XE
Trước/ sau | 195R15 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 34,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5 |
Tốc độ tối đa | km/h | 110 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 |