Xe Tải KIA K250 Tải Trọng 2.490 kg

Xe Tải KIA K250 Tải Trọng 2.490 kg

(9 đánh giá)

Xe Tải KIA K250 Thùng dài 3m5, TẢI 1T49 và 2T49

Thaco lắp ráp

5 năm hoặc 150.000 Km

Tải trọng 2,49 tấn Kích thước thùng: 3.500 x 1.670 x 410/ 1.655 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%

432,000,000 đ

432,000,000 đ

Kia New Frontier K250, tải trọng 2,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.

Xem thêm:

- Tải KIA K250 có tải trọng 1.49 tấn và 2.49 tấn. Đa dạng loại thùng: thùng kín, mui bạt, thùng lửng, đông lạnh...

- Giá xe chassis 432.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...

- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.

   - Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...

   - Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính... 

 

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN KIA K250

 

NGOẠI THẤT

 

Mặt ca lăng: Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe.

 

Đèn pha Halogen: Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe.

 

Gương chiếu hậu:

 

NỘI THẤT

Nội thất được trang bị tiện nghi, cao cấp, tương đương như đối với ô tô con...

 

Vô lăng: Vô lăng được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý...

 

Đồng hồ: Thiết kế hiện đại, sang trọng, hiển thị đầy đủ thông tin...

 

Cần số: Thiết kế Kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại..

 

Tiện nghi: Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt

 

KHUNG GẦM

Cầu xe: kích thước lớn, nhập khẩu. Khả năng chịu tải cao.

 

Hệ thống treo: trước độc lập, sau phụ thuộc.

 

Hệ thống phanh: 

 

Khung chassis:

 

ĐỘNG CƠ

Động cơ Hyundai D4CB-CRDi

Động cơ Hyundai D4CB, Turbo Charger Inter-Cooler, Dung tích xy lanh: 2,497 cc, Công suất cực đại: 96 Kw/3,800 rpm ( 130 Ps/ 3800 rpm), Momen xoắn cực đại: 255 N.m/ 1,500~3,500 rpm. Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi  lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).

 

HỘP SỐ

Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi, hộp số vật liệu nhôm giúp tản nhiệt tốt...

 

BẢO HÀNH: 3 năm hoặc 100.000 km. Tùy theo điều kiện nào đến trước.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích Thước

Kích thước tổng thể (DxRxC) Chassis mm 5.380 x 1.750 x 2.080
Kích thước lòng thùng (DxRxC) mm

Thùng lửng: 3.500 x 1.670 x 410

Thùng Mui Bạt: 3.500 x 1.670 x 1.655

Thùng Kín: 3.500 x 1.670 x 1.655

Vệt bánh trước / sau mm 1.470 / 1.270
Chiều dài cơ sở mm 2.810
Khoảng sáng gầm xe mm 160

Trọng lượng

Trọng lượng không tải kg 2.280
Tải trọng kg 1.490/ 2.490
Trọng lượng toàn bộ kg 4.965
Số chỗ ngồi Chỗ 03

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ    HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ    Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1.500 – 3.500

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số    Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền chính    ih1=4,271; ih2=2,248; ibutton=1,364; ih4=1,000;ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 

HỆ THỐNG LÁI

Hệ thống lái   Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh     

 

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC).

HỆ THỐNG TREO

Trước    Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Sau    Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

LỐP XE

Trước/ sau    6.50R16/5.50R13

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc % 27
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,8
Tốc độ tối đa km/h 98
Dung tích thùng nhiên liệu lít 65

 

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Top

   (0)