Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Xe Tải Thaco Towner 990, Tải 990 Kg
THACO TOWNER
Thaco lắp ráp
02 năm 50.000 km tại tất cả các đại lý THACO trên toàn quốc.
Xe tải nhỏ Thaco Towner 990, Kích thước lọt thùng và tải trọng:
- Thùng lửng: 2.500 x 1.420 x 340mm ; tải 990 kg
- Thùng mui bạt: 2.600 x 1.500 x 1.420 ; tải 850 kg
- Thùng kín: 2.600 x 1.500 x 1.400 ; tải 800 kg
Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe.
Thaco Towner 990 có tải trọng từ 800kg - 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất 95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn, Thaco Towner 990 phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển ở nhiều vùng miền khác nhau, đặc biệt là nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn
Xem thêm:
- Tải Towner 990 có tải trọng: Thùng lửng 990kg, thùng mui bạt 900kg, thùng kín 800kg...
- Giá xe chassis 240.000.000. Giá trên chưa bao gồm chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 75%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN XE TOWNER 990
NGOẠI THẤT
Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong thành phố.
Mặt ca lăng: thiết kế hiện đại, trang bị hệ thống đèn halogen cường độ chiếu sáng cao.
Gương chiếu hậu
Nắp capo
NỘI THẤT
Thiết kế hiện đại, tiện nghi.
Cần số: Thiết kế hiện hiện đại 05 số tiến, 01 số lùi.
Đồng hồ: Hiển thị đầy đủ các thông tin.
KHUNG GẦM
Trang bị khung gầm chắc chắn, khả năng chịu tải cao.
Hệ thống lái: trang bị hệ thống lái điện.
Hệ thống phanh:
Cầu xe: Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải
Hệ thống treo: Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp.
ĐỘNG CƠ
Động cơ Công nghệ Nhật Bản, phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích xy lanh 1.372 cc. Công suất 95Ps/6.000 vòng/ phút, momen xoắn 115 N.m/3.200 (vòng/ phút).
HỘP SỐ
BẢO HÀNH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC (Đơn vị mm) | Thùng lửng | Thùng Mui Bạt | Thùng kín (có / không cửa hông) |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4,405 x 1,550 x 1,930 | 4,450 x 1,550 x 2,290 | 4,660 x 1,630 x 2,270 |
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC) | 2,500 x 1,420 x 340 | 2,450x1,420x1,500 2.600x1.500x1.420
|
2,600 x 1,500 x 1,400 |
Vệt bánh trước | 1,310 | 1,310 | 1,310 |
Vệt bánh sau | 1,310 | 1,310 | 1,310 |
Chiều dài cơ sở | 2,740 | 2,740 | 2,740 |
Khoảng sáng gầm xe | 190 | 190 | 190 |
KHỐI LƯỢNG
Thùng lửng | Thùng Mui Bạt | Thùng kín (có / không cửa hông) | |
Khối lượng không tải (kg) | 930 | 1,060 | 1,130 |
Tải trọng (kg) | 990 | 900 / 850 | 800 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 2,050 | 2,050 | 2,050 |
Số chỗ ngồi | 2 | 2 | 2 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | K14B-A (Công nghệ Nhật Bản) | |
Loại | Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 1.372 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 73 x 82 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 95 / 6.000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 115 / 3.200 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4,425; ih2=2,304; ibutton=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.3 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng, trợ lực điện |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
LỐP XE
Trước/Sau | 5.50 - 13 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Tốc độ tối đa | Km/h | 95 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 |