Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
MITSUBISHI CANTER TF4.9, TẢI 1.9 TẤN, Thùng 4m5
MITSUBISHI CANTER TF4.9, TẢI 1.9 TẤN, Thùng 4m5
Mitsubishi
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Tải trọng: Thùng lửng (2.200 kg) Thùng Kín (1.995 kg) Thùng mui bạt (1.995 kg) , Kích thước thùng: 4.450 x 1.750 x 480/1.830 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9, tải trọng 1.995 Kg, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe. Tính năng mới trang bị thêm phanh ABS, hỗ trợ lực phanh EBD giúp di chuyển an toàn hơn.
Xem thêm:
- Giá xe chassis 615.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NGOẠI THẤT
Mặt ca lăng
Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt.
Đèn pha Halogen
Đèn trước tích hợp báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
Kính Chiếu Hậu
Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát.
Góc mở cửa cabin rộng (~ 78 độ).
NỘI THẤT
Không gian khoang lái
Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
Bảng điều khiển
Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX.
Đồng hồ TAPLO
Hiển thị đầy đủ thông tin, trang bị màn hình LCD hiện đại.
KHUNG GẦM
Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame
Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng. Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Cầu trước và sau
Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao.
Hệ thống phanh
Trang bị hệ thống phanh đĩa trước/sau, Trang bị Phanh ABS, EBD. Giúp tăng khả năng phanh và độ an toàn.
ĐỘNG CƠ
Động cơ Mitsubishi 4P10 - KAT2
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Momen xoắn cực đại ở dãi vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng tua rộng, giúp tăng tốc hiệu quả hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu, tăng hiệu xuất hoạt động của xe khi ở tốc độ thấp.
HỘP SỐ
Hộp số M038S5: 5 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số. Trang bị chỗ lấp PTO thuận tiện khi lấp các thiết bị chuyên dụng, tăng hiệu xuất cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 5.830 x 1.870 x 2.140 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4.450 x 1.750 x 480/1.830 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.390/1.435 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
Trọng lượng
Trọng lượng không tải | Kg | 2.070 | ||
Tải trọng | Kg | 1.995 / 2.200 | ||
Trọng lượng toàn tải | Kg | 4.990 | ||
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Động cơ
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4P10 - KAT2 | |
Loại | Diesel 4 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Số xy lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | CC | 2.998 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại | ps/rpm | 130 / 3.500 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 300 / 1.300 |
Ly hợp
Kiểu ly hợp | C3W28 | |
Loại | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực. | |
Đường kính đĩa ma sát | mm | 275 |
Hộp số
Kiểu | M038S5 Số sàn | |
Loại | 5 số tiến và 1 số lùi | |
Tỉ số truyền | Số tiến: ih1=5,494; ih2=3,193; i=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
Cầu trước
Loại | Dầm I |
Cầu sau
Kiểu | D2H | |
Loại | Giảm tải hoàn toàn | |
Tỷ số truyền cầu | 5.285 |
Lốp và Mâm
Kiểu | Trước đơn/sau đôi | |
Lốp | 7.00R16/7.00R16 |
Hệ thống phanh
Phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí Phanh ABS, EBD | |
Phanh đỗ xe |
|
|
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo
Trước/sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Kích thước | Trước | 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5 |
Sau | Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4 Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm - 4 |
Khung xe
Loại | Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang |
Thông số đặc tính
Tốc độ tối đa | Km/h | 116 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 44,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,76 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 100 |