Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Mitsubishi Canter TF7.5, TẢI 3.49 TẤN, Thùng 5m2
Mitsubishi Canter TF7.5, TẢI 3.49 TẤN, Thùng 5m2
Mitsubishi
03 năm hoặc 100.000km tại các đại lý THACO trên toàn quốc.
Tải trọng: 3,49 Tấn Kích thước thùng: 5.200 x 2.020 x 2.040 mm HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN ĐẾN 70%
Mitsubishi Fuso Canter 7.5, tải trọng 3,49 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Trang bị hệ thống Phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD giúp tăng độ an toàn. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
Xem thêm:
- Giá xe chassis 670.000.000. Giá trên chưa bao gồm thùng xe và chi phí ra biển số, đăng ký, đăng kiểm...
- Hổ trợ trả góp lên đến 70%, thủ tục nhanh lẹ.
- Cá nhân thì cần CMND, đăng ký kết hôn hoặc chứng nhận độc thân, chứng minh thu nhập...
- Doanh nghiệp thì cần: Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
NGOẠI THẤT
Mặt ca lăng
Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
Khung võ Cabin
NỘI THẤT
Bảng điều khiển
Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX
Đồng hồ TAPLO
Hiển thị đầy đủ thông tin, hiện đại, tích hợp màn hình LCD ở giữa.
Vô lăng
Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường
KHUNG GẦM
Tính năng an toàn Fuso Rise & Super Frame
Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng. Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Công nghệ Phanh
Trang b hệ thống chống bó cưng phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD. Giúp xe vận hành an toàn hơn.
Chassis kết cấu vững chắc
Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp
Cầu sau
Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao
Thùng nhiên liệu
Dung tích 100L
ĐỘNG CƠ
Động cơ Mitsubishi 4P10
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, vận hành mạnh mẽ.
Hộp số
Hộp số M038S5: 5 số tiến + 1 số lùi, hộp số vật liệu nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 7.000 x 2.190 x 3.175 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 5.200 x 2.020 x 2.040 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.665 / 1.670 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | kg | 3.815 |
Tải trọng | kg | 3.490 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 7.500 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4P10 - KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150 / 3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370 / 1.320 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | M038S6 | |
Tỷ số truyền chính | ih1=5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; ihR=5,494 | |
Tỷ số truyền cuối | 6,166 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh ABS, EBD |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
LỐP XE
Trước/ sau |
|
7.50R16/7.50R16 |
ĐẶC TÍNH
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7,1 |
Khả năng leo dốc | % | 41 |
Tốc độ tối đa | km/h | 112 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |