Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Thaco Meadow 89CT
Thaco
Vui lòng gọi
Thaco Meadow 89CT là dòng sản phẩm xe bus thành phố thế hệ mới, được định vị là phương tiện vận tải hành khách công cộng chất lượng, thân thiện và hướng tới giá trị phục vụ cộng đồng. Thaco Meadow 89CT là dòng xe City Bus đầu tiên tại thị trường Việt Nam trang bị động cơ đặt phía sau, sàn thấp thuận tiện lên xuống, hệ thống treo trước độc lập & phanh đĩa kết hợp với 6 bầu hơi êm dịu. Thaco Meadow 89CT có sức chứa 60 người, chỗ gồm 24 chỗ ngồi, 36 chỗ đứng.
Ngoại thất
Tổng quan
Ngoại thất hiện đại với kiểu dáng hoàn toàn mới Mặt trước của xe được thiết kế bằng những đường vát xéo đi lên, ôm ra hai phía mặt hông tạo nên sự sắc sảo và tinh tế. Xe được trang bị kính chắn gió loại liền 1 mảnh, kết cấu 2 lớp sang trọng.
Cụm đèn pha và đèn cản: với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ tinh tế, công nghệ tiên tiến mang lại cường độ chiếu sáng cao. Đèn lướt gió sau kiểu dáng đơn giản, năng động, đồng bộ với phong cách thiết kế
Đèn trước
Thaco Garden 89CT được trang bị đèn pha halogen (Projector) cao cấp, tích hợp đèn Led chạy ban ngày, trang bị camera lùi, đèn LED 2 bên hông xe.
Đèn sau
Thiết kế mới dạng ngũ giác cách điệu, kết hợp hài hòa giữa các đèn tạo nên sự thẩm mỹ, hiện đại sang trọng
Nội thất
Khoang hành khách
Sàn thấp mang đến cảm giác không gian nội thất rất rộng, thoáng đãng hiện đại. Số người cho phép chở tối đa là 60 người tính luôn tài xế.
Ghế hành khách
Tay nắm dành cho khách hàng đứng
Sàn xe và cửa lên xuống
LAYOUT GHẾ
Khoang lái
Thiết kế tinh giản không kém phần tiện nghi, không gian lái thoáng, rộng rãi, tách biệt, tạo cảm giác thoái mái nhất cho tài xế trên mọi hành trình.
Vô Lăng
Khung gầm
KHUNG GẦM
CẦU TRƯỚC
CẦU SAU
Động cơ
ĐỘNG CƠ
HỘP SỐ
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 8.950 x 2.300 x 3.105 (mm) |
Vết bánh trước / sau | 1.918/1.775 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4.300 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 145 (mm) |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | 7.450 (kg) |
Trọng lượng toàn bộ | 11.350 (kg) |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | 60 (24 ngồi + 36 đứng) |
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ | WP4.6NQ220E40 |
Kiểu | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 4.580 cc |
Đường kính x hành trình piston | 108 x 125 (mm) |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 220 (Ps) / 2.300 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 800 (N.m) / 1.200 ~ 1.900 |
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 6,72; ih2 = 4,03; ih3 = 2,42; ih4 = 1,54; ih5 = 1,00; iR = 6,16 |
Tỷ số truyền cuối | 4.33 |
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính |
Trước: phanh đĩa, sau: tang trống, dẫn động khí nén hai dòng |
Phanh dừng |
Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau. |
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả |
HỆ THỐNG TREO
Trước |
2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Sau |
4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
LỐP XE
Trước / Sau |
225/90R17.5/Dual 225/90R17.5 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | 54 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8.6 (m) |
Tốc độ tối đa | 90 (km/h) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 (lít) |