Cam kết của chúng tôi
Tư vấn miễn phí 24/7
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, trả góp
Giao xe tận nơi
Hổ trợ trực tuyến
Gọi ngay 0911 73 8282
Danh mục xe tải
Danh mục xe Bus
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Thaco Garden 79CT
Thaco
Vui lòng gọi
Thaco Garden 79CT là dòng sản phẩm xe bus thành phố thế hệ mới, được định vị là phương tiện vận tải hành khách công cộng chất lượng, thân thiện và hướng tới giá trị phục vụ cộng đồng. Thaco Garden 79CT có sức chứa 40 người, trong đó có 22 chỗ ngồi và 18 chỗ đứng.
Ngoại thất
Tổng quan
Ngoại thất hiện đại với kiểu dáng hoàn toàn mới Mặt trước của xe được thiết kế bằng những đường vát xéo đi lên, ôm ra hai phía mặt hông tạo nên sự sắc sảo và tinh tế.
Bánh xe sau
Đèn sau
Đèn phía sau xe được thiết kế dạng ngũ giác cách điệu.
Đèn trước
Thaco Garden 79CT được trang bị đèn pha halogen (Projector) cao cấp, tích hợp đèn Led chạy ban ngày, trang bị camera lùi, đèn LED 2 bên hông xe.
Nội thất
Ghế hành khách
Ghế hành khách được nhập khẩu chất lượng, công nghệ sản xuất nệm PU Foam hiện đại, ứng dụng các số đo nhân trắc học để mang lại cảm giác thoải mái nhất cho hành khách.
Vô lăng
Khoang hành khách
Nội thất xe nổi bật với phong cách tinh giản nhưng tiện nghi và sang trọng, trần và hông xe sử dụng tấm ốp bề mặt Aluminum, máng gió sử dụng hợp kim nhôm. Khoang hành khách chú trọng yếu tố không gian, kính hông được thiết kế liền nhau cho tầm quan sát rộng và thoáng. Sàn thấp mang đến cảm giác không gian nội thất rất rộng, thoáng đãng hiện đại Hệ thống tay nắm treo dành cho hành khách chắc chắn, màu sắc tươi tắn năng động, nổi bật dễ nhận biết.
LAYOUT GHẾ
LAYOUT GHẾ
Khoang lái
Khoang lái được bố trí riêng biệt, tạo không gian thoải mái và an toàn cho tài xế.
Khung gầm
Khung gầm
Cấu trúc khung Body và Chassis được thiết kế liền khối (Full Monocoque), đồng thời được xử lý sơn nhúng tĩnh điện (ED) giúp gia tăng độ cứng vững từ 3 đến 5 lần cho toàn bộ chiếc xe, giảm tự trọng xe và nâng cao độ bền.
CẦU TRƯỚC
CẦU SAU
Động cơ
ĐỘNG CƠ
Thaco Garden 79CT được trang bị động cơ công nghệ của Áo với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRD-i (Common Rail System), tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Động cơ xe được đặt phía sau, sàn xe thấp, thuận tiện bố trí lối đi và chỗ ngồi phục vụ người khuyết tật, khắc phục khó khăn cho người khuyết tật khi tham gia giao thông bằng xe bus. Hệ thống treo khí nén được trang bị loại 6 bầu hơi (2 trước, 4 sau) bởi nhà cung cấp Komman – Đức, hệ thống treo trước độc lập, phanh đĩa kết hợp hệ thống chống bó cứng bánh xe (A.B.S) giúp xe vận hành ổn định và an toàn.
HỘP SỐ
ĐỘNG CƠ
Thaco Garden 79CT được trang bị động cơ công nghệ của Áo với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRD-i (Common Rail System), tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Động cơ xe được đặt phía sau, sàn xe thấp, thuận tiện bố trí lối đi và chỗ ngồi phục vụ người khuyết tật, khắc phục khó khăn cho người khuyết tật khi tham gia giao thông bằng xe bus. Hệ thống treo khí nén được trang bị loại 6 bầu hơi (2 trước, 4 sau) bởi nhà cung cấp Komman – Đức, hệ thống treo trước độc lập, phanh đĩa kết hợp hệ thống chống bó cứng bánh xe (A.B.S) giúp xe vận hành ổn định và an toàn.
HỘP SỐ
ĐỘNG CƠ
Thaco Garden 79CT được trang bị động cơ công nghệ của Áo với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRD-i (Common Rail System), tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Động cơ xe được đặt phía sau, sàn xe thấp, thuận tiện bố trí lối đi và chỗ ngồi phục vụ người khuyết tật, khắc phục khó khăn cho người khuyết tật khi tham gia giao thông bằng xe bus. Hệ thống treo khí nén được trang bị loại 6 bầu hơi (2 trước, 4 sau) bởi nhà cung cấp Komman – Đức, hệ thống treo trước độc lập, phanh đĩa kết hợp hệ thống chống bó cứng bánh xe (A.B.S) giúp xe vận hành ổn định và an toàn.
HỘP SỐ
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7.945x2.210x3.105 (mm) |
Vết bánh trước | 1795 (mm) |
Vết bánh sau | 1699 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3800(mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 144 (mm) |
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải | 6600 (kg) |
Trọng lượng toàn bộ | 8800 (kg) |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | 29 |
Động Cơ
Tên động cơ | WP4.1NQ170E40 |
Kiểu | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 4.088 cc |
Đường kính x Hành trình piston | 105 x 118 (mm) |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | 170 (PS)/2.600 (vòng/phút) |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | 600 N.m /1.300 - 1.900 (vòng/phút) |
Truyền Động
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
tỷ số truyền hộp số chính |
ih1 = 6,68; ih2 = 4,05; ih3 = 2,44; ih4 = 1,54; ih5 = 1,00; iR = 6,95 |
Hệ Thống Lái
Hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ Thống Phanh
Phanh chính |
Trước: phanh đĩa, sau: tang trống, dẫn động khí nén hai dòng |
Phanh dừng |
Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau. |
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả |
Hệ Thống Treo
Trước |
2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Sau |
4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng |
Lốp Xe
Trước / Sau |
235/75R17.5/Dual 235/75R17.5 |
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc | 40 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.4 (m) |
Tốc độ tối đa | 90 (km/h) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 (lít) |